Khảo dị Hệ đo lường cổ Trung Hoa

Theo trang mạng có các khác biệt. Tuy nhiên các đơn vị đo tại trang đó không đề chữ Hán gốc. Chúng được ghi dưới đây với các tên gọi Việt phỏng đoán theo tên Lantin.

Chiều dài

  • 1 lý, 1 dặm (li) = 18 dẫn = 414 m
  • 1 dẫn (yin) = 10 trượng = 23 m
  • 1 trượng (zhang) = 2 bộ = 10 thước = 3.3 m
  • 1 bộ (pou) = 5 thước = 1,65 m
  • 1 thước (1 xích, tchi) = 10 tấc = 0,33 m
  • 1 tấc, thốn (cun) = 10 phân = 3,3 cm
  • 1 phân (fen) = 10 li = 3,3 mm
  • 1 li (li) = 10 hào (hao) = 0,33 mm

Diện tích

  • 1 mẫu (meou) = 10 phân = 614,4 m²
  • 1 phân (fen) = 10 li = 24 bộ vuông (kung, pou²) = 61,44 m²
  • 1 li (lyi) = 10 hào

Khối lượng

  • 1 đảm (dan) = 120 cân = 30 kg
  • 1 cân (jin) = 16 lượng = 0,250 kg
  • 1 lượng (liang) = 24... zhu
  • 1... (zhu) = 100... shu

Thể tích

  • 1 thạch (chei) = 10 đẩu = 103,544 lít
  • 1 đẩu (to) = 10 thăng = 10,354 4 lít
  • 1 thăng (cheng) = 10 hộc = 1,035 44 lít
  • 1 hộc (kho) = 10 chước (chao)